CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG:
1. Survering (Đo đạc khảo sát)
2. Stake out ( Chuyển điểm thiết kế ra thực địa )
3. Free Station ( Giao hội nghịch)
4. Reference Element( Định vị công trình theo đường
chuẩn )
5. Tie Distace ( Đo khoảng cách gián tiếp )
6. Hidden Point ( Đo điểm ẩn )
7. Area & Volume ( Đo và tính diện tích )
8. Remote Height ( Đo chiều cao không với tới )
9. Contruction ( Chương trình ứng dụng trong xây dựng )
10. Cogo ( Tính toán địa hình ) lựa chọn thêm
1. Ống kính:
- Độ phóng đại: 30 x
- Trường nhìn : 1° 30’(1.66 gon) 26m tại khoảng cách 1km
- Phạm vi điều tiêu: 1.7 m đến vô cùng
- Thể lưới: chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng
2. Bộ nhớ, truyền dữ liệu:
- Bộ nhớ trong: 24.000 điểm ghi
- Định dạng dữ liệu: GSI / DXF / XML / ASCII/XLS/ Định dạng tự do
3. Bàn phím và màn hình
- Màn hình: 01 màn hình tinh thể lỏng LCD 160x280 pixel, đèn chiếu sang 5 cấp
- Bàn phím tiêu chuẩn Alpha
4. Đo góc ( Hz, V)
- Độ chính xác (ISO 171233): 5”
- Hiển thị: 1” / 0.1 mgon / 0.01 mil
- Phương pháp: tuyệt đối, liên tục, đối tâm
- Bộ bù: tăng lên bốn lần sự bù trục
- Độ chính xác thiết đặt độ bù: 2”
5. Đo khoảng cách tới điểm phản xạ:
- Gương GPR1: 3500m
- Tấm phản xạ (60mmx60mm): 250m
- Độ chính xác/ Thời gian đo: Đo chính xác (Fine) : ±(1.5 mm+2 ppmD)/ 2.4 giây, Đo nhanh: ±(3mm+2ppmD)/0.8 giây, Đo đuổi: ±(3mm+2ppmD)
6. Hệ điều hành: Windows CE: 5.0 Core
7. Dọi tâm laser:
- Loại : Điểm laser,chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng
- Độ chính xác dọi tâm:1.5mm trên 1.5m chiều cao máy
8. Nguồn pin (GEB221):
- Loại: LithiumIon
- Thời gian làm việc: hơn 20 h
- Trọng lượng: 5.1 kg
9. Môi trường hoạt động:
- Biên độ làm việc: từ -20°C tới +50°C
- Chịu nước và bụi (IEC 60529): IP55
- Độ ẩm: 95% không ngưng tụ