CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG:
Chương trình đo khảo sát với nhiều chức năng giúp cài đặt trạm máy một cách nhanh chóng.
1. 2Pt RefLine: Tính điểm khuất hướng nằm trên đoạn thẳng.
2. 2Arc RefLine: Tính điểm khuất hướng nằm trên một cung tròn.
3. RDM (Radial): Đo gián tiếp xuyên tâm. + RDM (Cont ): Đo gián tiếp liên tục.
4. HA-DA: Tìm điểm cách trạm máy một cự ly và góc kẹp đã biết.
5. XYZ: Tìm điểm khi biết tọa độ của nó.
6. DivLine S-O: Chia đều một đoạn thẳng tính từ trạm máy.
7. RefLine S-O: Đo tìm điểm nằm trên đoạn thẳng nhờ cự ly hỗ trợ tới một điểm gương đã biết.
8. REM: Đo chiều cao không với tới.
9. Resection: Đo giao hội nghịch.
10.Cogo: Tính địa hình.
ĐẶC TRƯNG
- Đo gương và không gương
- Khối đo xa nhanh, chính xác
- Thông dụng và pin sạc Li-ion làm việc lâu
- Bàn phím dễ sử dụng
- Bền vững và gọn nhẹ
- Máy toàn đạc Nikon NPL-322+ kinh tế, thông dụng và hình thức dễ sử dụng mà đảm bảo đúng mục đích công việc.
- Seri máy toàn đạc Nikon NPL-322+ có model 2" hai màn hình và 5" một màn hình để đáp ứng độ chính xác cần thiết.
- Cả hai đặc trưng có khối đo xa không gương EDM tới cự ly 400m.
- Dùng pin sạc Li-ion tuổi thọ dài giống máy Nivo, kết hợp với chi phí nguồn thấp, NPL-32+ dùng hơn 11 giờ làm việc với pin. Thông thường máy toàn đạc NPL-322+ có 2 pin và bộ nạp kép, để hỗ trợ kéo dài cả ngày làm việc.
- Hiệu quả các thấu kính huyền thoại của Nikon cho phép ánh sáng mạnh hơn giúp bạn bắt ảnh rõ nét. Bạn sẽ nhìn thấy sự khác biệt khi ngắm qua máy toàn đạc Nikon thậm chí trong điều kiện tầm nhìn gần ở hiện trường. Bạn sẽ nhìn thấy chi tiết và không có thị sai, đặc biệt ở cự ly xa. Các thấu kính tốt nhất giúp bạn ngắm chính xác hơn, và chúng đặc biệt dễ dàng hơn cho mắt đôi khi phải làm việc căng thẳng cả ngày.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Ống kính:
- Độ phóng đại: 33 X
- Góc đọc nhỏ nhất: 1"/5"/10"
- Bắt ảnh: Thật
- Đường kính kính vật: 45mm
- Chiều dài: 125 mm
- Đo khoảng cách ngắn nhất: 1,5 m
- Trường nhìn : 1°20’ (26 m trên 1 km)
- Độ phân giải: 3”
- Tiêu cự nhỏ nhất: 1,5m
- Tia dọi laser: Ánh sang đỏ đồng trục
Bộ nhớ:
- Điểm ghi: 10.000 điểm
- Lưới chữ thập: chiếu sáng
- Cảm ứng bù nghiêng: trục đứng
- Phương pháp: đầu dò áp điện
- Phạm vi bù: ±3´
- Độ chính xác cài đặt: ±1”
Màn hình:
- Số lượng: 02 màn hình
- Kiểu: tinh thể lỏng LCD( 128 x 64 pixel)
Đo góc:
- Độ chính xác đo góc: 2"
- Hệ thống đọc: đầu dò quang điện mã vạch tăng dần
- Đường kính bàn độ: 88mm
- Góc ngang: 2 đối xứng qua đường kính
- Góc đứng: 1 đầu dò
- Khả năng đọc góc nhỏ nhất: 1"/5"/10"
Đo cạnh:
+ Tầm nhìn xa 40 km (Điều kiện tốt)
- Với gương giấy 5 × 5 cm: 1,5 tới 200m
- Với gương đơn 6,25cm: 3.000m
+ Cự ly đo không gương
- Điều kiện thời tiết tốt: Từ 150m đến 200m (Phản xạ 90%)
- Điều kiện thời tiết bình thường: Từ 120m đến 180m (Phản xạ 90%)
- Điều kiện thời tiết xấu: Từ 100m đến 150m (Phản xạ 90%)
+ Độ chính xác ISO 17123-4 (Đo tinh)
- Đo có gương(2): ±(2+2 ppm × D) mm
- Đo với gương giấy/ không gương(3): ±(3+3 ppm × D) mm
+ Tốc độ đo(4)
- Đo gương
_ Đo tinh: 1,8 giây
_ Đo bình thường: 0,8 giây
- Đo không gương
_ Đo tinh: 1,8 giây
_ Đo bình thường: 1,0 giây
Khả năng hiển thị cạnh nhỏ nhất:
- Chế độ đo chính xác(Fine): 1 mm / 0.2 mm
- Chế độ đo thô (Coarse): 10 mm
Độ nhạy bọt thuỷ:
- Bọt thuỷ dài: 30"/2mm
- Bọt thuỷ tròn: 10´/2mm
Dọi tâm quang học:
- Độ phóng đại: 3 X
- Phạm vi tiêu cự : 0,5m tới vô cùng
Nguồn pin : Pin Li-on
- Điện áp ra: DC 3,8V
+ Thời gian làm việc (5):
- Xấp xỉ 4,5 giờ (đo góc / cạnh liên tục)
- Xấp xỉ 11 giờ (đo góc / cạnh liên tục, mỗi phép đo chừng 30 giây)
- Xấp xỉ 22 giờ đo góc liên tục
+ Thời gian nạp đầy hoàn toàn.: xấp xỉ 4 giờ
Trọng lượng: 7,5 kg
Môi trường làm việc:
- Phạm vi nhiệt độ vận hành.........-20°C tới +50°C
+ Phạm vi bù :
- Nhiệt độ: -40°C to +60°C
- Khí quyển: 400 tới 999 mmHg
- Chống bụi và nước: IP54